Giới thiệu chương trình du học đặc định Nhật Bản
I. KHÁI NIỆM
1. Là chương trình du học tự túc kết hợp với giới thiệu việc làm tại Nhật Bản theo visa đặc định dành cho DHS nước ngoài đến Nhật Bản để học tập và làm việc. Du học sinh phải trải qua hai giai đoạn học tập và làm việc tại Nhật Bản.
- Giai đoạn 1: Học tiếng Nhật 2 năm tại các Trường Tiếng Nhật.
- Giai đoạn 2: Làm việc tại Nhật thời hạn 5 năm theo visa đặc định
2. Ngành nghề giới thiệu việc làm
- Nhà hàng (tỉ lệ Nữ 70 Nam 30)
- Khách sạn (tỉ lệ Nữ 70 Nam 30)
- Sửa chữa ôtô (chủ yếu Nam)- Hộ lý (chủ yếu Nữ)
- Đóng tàu (chủ yếu Nam)
- Chế biến thực phẩm (tỉ lệ Nữ 70 Nam 30)
II. THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH
TT | Hạng mục | TT | Mô tả chi tiết |
1 | Đối tượng | 1 |
Học sinh có bằng tốt nghiệp THPT trở lên có nguyện vọng học tập và làm việc tại Nhật Bản. Ưu tiên các học sinh tốt nghiệp Cao đẳng/Đại học. |
2 | Điều kiện tham gia | Con người | |
Độ tuổi: Từ 18 đến 26 tuổi( tính đến lúc xuất cảnh) | |||
Sức khỏe: Đủ điều kiện sức khoẻ để học tập và làm việc tại nước ngoài. | |||
Ngoại hình: Không bị khuyết tật, dị tật. Không có hình xăm ở vùng hở như cổ, mặt, cánh tay, … | |||
Nhanh nhẹn, hoạt bát, vui vẻ... | |||
Tình trạng hôn nhân: Ưu tiên Độc thân | |||
2 | Học tập | ||
a | Học lực | ||
Điểm trung bình 3 năm học THPT: Tối thiểu từ 6.0 trở lên, không có năm nào dưới 6.0 điểm phải có sự tiến lên | |||
Không có môn nào dưới 4.0 | |||
Số môn dưới 5.0: Không quá 6 môn | |||
Không bị lưu ban | |||
Đối với học sinh tốt nghiệp Trung tâm GDTX: Điểm trung bình 3 năm đạt từ 6.5 trở lên. | |||
b | Hạnh kiểm | ||
Hạnh kiểm khá trở lên | |||
Không có lời phê ý thức kém, vi phạm kỷ luật/nội quy, nghỉ học, .... | |||
Số buổi nghỉ học không quá 10 buổi/3 năm | |||
Tiếng Nhật | |||
Có chứng chỉ tiếng Nhật tối thiểu N5 trước khi nộp hồ sơ xin Giấp phép tư cách lưu trú tại Nhật và trình độ tương đương N4 trước xuất cảnh | |||
Thời gian trống: Không quá 03 năm kể từ khi tốt nghiệp đến khi nộp hồ sơ tham gia chương trình | |||
Ghi chú: Tiếp nhận cả hồ sơ của Thực tập sinh đã trở về nước trên 01 năm | |||
3 | Giá trị của chương trình | 1 | Bằng cấp, chứng chỉ |
Chứng chỉ tiếng Nhật N4, trình độ N3 | |||
Chứng chỉ đào tạo nghề tại Nhật theo chuyên ngành làm việc | |||
2 | Tài chính | ||
Việc làm thêm trong thời gian học tiếng: 28h/ tuần trong các kỳ học và 40h/ tuần trong các kỳ nghỉ | |||
Được đóng học phí 6 tháng và KTX 3 tháng, các tháng tiếp theo sẽ chia đóng từng tháng từ thu nhập từ làm thêm. | |||
Được hỗ trợ chuyển sang visa đi làm miễn phí( học sinh chỉ phải nộp phí thi chứng chỉ tiếng Nhật, chứng chỉ nghề và nộp phí visa cho cục nhập cư...) | |||
3 | Kinh nghiệm, rèn luyện bản thân | ||
Được trải nghiệm học tập, văn hoá, khoa học kỹ thuật, ... của đất nước phát triển hàng đầu thế giới | |||
Được tích luỹ kiến thức, kỹ năng, tác phong làm việc của người Nhật trong quá trình học tập và làm việc | |||
4 | Việc làm sau tốt nghiệp | ||
Đi làm chính thức tại Nhật Bản theo visa đặc định | |||
Mức lương chính thức : Từ khoảng 20 ~ 25 vạn yên (tức 40 ~ 50 triệu đồng) (Tùy theo năng lực tiếng và địa điểm làm việc mà mức lương sẽ dao động đôi chút). Thời gian làm việc : 8 tiếng 1 ngày, có tăng ca. | |||
4 | Lộ trình tham gia | Tại Việt Nam | |
Bước 1: Tham gia khóa đào tạo Hành trang Du học Nhật Bản | |||
Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ xin Tư cách lưu trú, Visa | |||
Bước 3: Xuất cảnh | |||
2 | Tại Nhật Bản | ||
Bước 1: Học Tiếng Nhật tại các trường tiếng 1 năm | |||
Bước 2: Tham gia kỳ thi năng lực tiếng và nghề kỹ năng đặc định | |||
Bước 3: Chuyển đổi visa và đi làm chính thức | |||
5 | Chi phí | 1 | Phí dịch vụ của TANICO |
Phí dịch vụ du học: 39,6 triệu | |||
2 | Phí chuyển sang Nhật | ||
Học phí: 06 tháng (từ 90 - 110 triệu) | |||
Ký túc xá: 03 tháng (từ 28 - 35 triệu) | |||
6 | Các kỳ nhập học tại Nhật Bản | Kỳ tháng 1 | |
Kỳ tháng 4 | |||
Kỳ tháng 10 | |||
7 | Thời gian đăng ký tham gia | 1 | Học sinh đã có chứng chỉ N5: Trước kỳ nhập học 6 tháng |
2 | Học sinh chưa có chứng chỉ N5: Trước kỳ nhập học 7 tháng | ||
8 | Những lưu ý | 1 | Yêu cầu làm thêm tại các cửa hàng, công ty nhận học sinh làm thêm do ICO giới thiệu |
2 | Đi học và đi làm đầy đủ (đạt tối thiểu 95% tỷ lệ đi học, đi làm) | ||
3 | Không đi làm thêm quá 28 tiếng trong thời gian đi học và 40 tiếng trong các kỳ nghỉ | ||
4 | Đỗ các bằng tiếng Nhật, bằng chuyên môn KNĐĐ theo yêu cầu chuyển đổi visa sau khi tốt nghiệp trường tiếng | ||
5 | Cam kết sau khi tốt nghiệp làm tối thiểu 1 tới 2 năm tại các cơ sở KNĐĐ được tuyển chọn từ khi ở Việt Nam |
III. CÁC GÓI DỊCH VỤ HỖ TRỢ CỦA TANICO
1. DỊCH VỤ 1
1. Tên dịch vụ: Hành trang du học Nhật Bản (áp dụng với đối tượng chưa đạt yêu cầu về tiếng Nhật)
2. Đơn giá: 14.000.000 đồng
3. Nội dung dịch vụ
TT | Hạng mục | TT | Mô tả chi tiết | Cam kết |
1 | Đào tạo tiếng Nhật | 1 | Định hướng nghề nghiệp, định hướng học tập và lựa chọn chương trình phù hợp | 100% |
đạt trình độ N4 | ||||
2 | Trang bị kiến thức phục vụ cuộc sống, học tập và làm việc tại Nhật Bản | |||
3 | Đào tạo tiếng Nhật đạt trình độ N4 | |||
4 | Hỗ trợ mở tài khoản học tiếng Nhật trực tuyến tại website: www.dekiru.vn | |||
2 | Luyện thi chứng chỉ N5, N4 | 5 | Luyện thi theo bộ đề thi N5, N4 | 100% |
6 | Tổ chức thi thử theo bộ đề thi thực tế | đỗ chứng chỉ N5 | ||
7 | Hỗ trợ học sinh đăng ký và tổ chức đưa học sinh đi thi N5, N4 | |||
3 | Đào tạo kỹ năng | 8 | Đào tạo bộ kỹ năng dành cho DHS tại Nhật Bản | |
9 | Luyện bộ kỹ năng phỏng vấn trường, phỏng vấn Visa, phỏng vấn việc làm | |||
4 | Ngoại khóa | 10 | Tổ chức tối thiểu 01 hoạt động ngoại khóa để trải nghiệm về văn hoá Nhật Bản tại Việt Nam |
2. DỊCH VỤ 2
1. Tên dịch vụ: Dịch vụ xuất cảnh và Hỗ trợ tại Nhật
2. Đơn giá: 39.600.000 đồng
3. Nội dung dịch vụ
TT | Hạng mục | TT | Mô tả chi tiết | Cam kết |
1 | Tư vấn chọn trường | 1 | Tư vấn chọn ngành làm việc và chọn trường phù hợp cho học sinh | |
2 | Tổ chức và hỗ trợ học sinh tham gia phỏng vấn trường: Dịch, báo kết quả, … | |||
2 | Hoàn thiện hồ sơ xin Visa | 3 | Tư vấn chứng minh thu nhập người bảo lãnh | |
4 | Tư vấn chứng minh tài chính | |||
5 | Phối hợp với gia đình và nhà trường hoàn thiện hồ sơ du học theo yêu cầu của Cục Quản lý Nhập cư | |||
6 | Dịch thuật hồ sơ sang tiếng Nhật | |||
7 | Hỗ trợ chứng thực bằng cấp cho học sinh | |||
8 | Kiểm tra, đóng gói hồ sơ và chuyển sang Nhật Bản xin Tư cách lưu trú cho học sinh | |||
9 | Tư vấn, hỗ trợ lựa chọn KTX phù hợp | |||
10 | Hướng dẫn phụ huynh chuyển tiền học phí, KTX sang Nhật Bản | |||
11 | Hỗ trợ học sinh đi xin Visa tại Đại sứ quán Nhật Bản tại Việt Nam | |||
12 | Tư vấn, hỗ trợ hoàn thiện hồ sơ lên chuyên ngành | |||
3 | Hỗ trợ xuất cảnh | 13 | Hỗ trợ đặt vé máy bay | |
14 | Hướng dẫn chuẩn bị hành lý | |||
15 | Hướng dẫn thủ tục xuất cảnh, kê khai hải quan tại sân bay | |||
4 | Hỗ trợ nhập cảnh | 16 | Đón học sinh tại sân bay Nhật Bản | |
17 | Hướng dẫn, hỗ trợ học sinh hòa nhập cuộc sống ban đầu tại Nhật Bản | |||
5 | Hỗ trợ tại Nhật Bản | 18 | Giới thiệu việc làm thêm sau khi nhập quốc, với mức lương từ 900 tới 1013 Yên/giờ (tùy vùng) trở lên, 1 tuần 28 giờ (kỳ nghỉ có thể làm 40h/tuần) | 100% |
19 | Sắp xếp Kí túc xá vị trí thuận tiện cho việc đi học tập và đi làm thêm (chi phí 38.000~ 40.000 Yên/năm) | được hỗ trợ giới thiệu việc làm thêm | ||
20 | Hỗ trợ xử lý phát sinh tại Nhật Bản: Ốm đau, tai nạn, ... | |||
21 | Hỗ trợ đăng ký, ôn thi, nhận tư vấn về các ngành nghề trong thời gian ôn thi KNDD | |||
22 | Giới thiệu doanh nghiệp cho học sinh lựa chọn khi học sinh tốt nghiệp và đặt chứng chỉ tiếng N4 và chứng chỉ nghề đặc định | 100% được giới thiệu việc làm chính thức | ||
23 | Hỗ trợ, luyện phỏng vấn việc làm cho học sinh | |||
6 | Giới thiệu việc làm sau tốt nghiệp | 24 | Tư vấn hồ sơ chuyển visa từ du học sang visa làm việc |