Đại học KHKT Quốc lập Đài Bắc
ĐẠI HỌC KHKT QUỐC LẬP ĐÀI BẮC National Taipei University of Technology Địa chỉ: No.1, Sec. 3, Zhongxiao E. Rd., Da’an District, Taipei Tel: (886-2) 2771-2171 Website: https://www-en.ntut.edu.tw/ |
1. Vị trí địa lý
Đại học KHKT Quốc lập Đài Bắc (viết tắt Taipei Tech) nằm trên đường Zhongxiao, thuộc quận Đại An. Đây là một trong những khu vực trung tâm của thành phố Đài Bắc với giao thông đi lại vô cùng thuận tiện. Chỉ mất khoảng 5 phút đi bộ để di chuyển từ khuôn viên của trường đến trạm tàu điện ngầm, điểm xe bus. Từ đây, sinh viên có thể di chuyển khắp Đài Bắc nhờ hệ thống giao thông vô cùng hiện đại và nhanh chóng.
2. Lịch sử hình thành và thành tựu đạt được
– 1912: Giai đoạn Nhật trị, Thống đốc Đài Loan ra quyết định thành lập trường đào tạo công nghiệp, trực thuộc bộ học vụ – cục dân chính. Ban đầu, trường chỉ có hai khoa là gia công gỗ, kim loại và kỹ thuật điện. Đây được coi là sự khởi đầu của nền giáo dục công nghiệp Đài Loan.
– 1914: Đổi tên thành trường đào tạo công nghiệp phủ tổng đốc Đài Loan.
– 1918: Thiết lập hệ đào tạo 5 năm, mở thêm 3 khoa mới
– 1919: Đổi tên thành Trường công nghiệp Đài Bắc quốc lập Đài Loan
– 1945: Đổi tên thành trường dạy nghề công nghiệp Đài Bắc tỉnh Đài Loan, phân chia thành 6 khoa: Máy móc, điện cơ, xây dựng, kiến trúc, hóa chất và khai thác mỏ.
– 1948: Nâng cấp thành trường Cao đẳng Đài Bắc Đài Loan
– 1981: Đổi tên thành Cao đẳng công nghiệp quốc lập Đài Bắc
– 1994: Tái cấu trúc thành Học viện KHKT quốc lập Đài Bắc. Thành lập 10 khoa, bao gồm: Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện, kỹ thuật hóa học, kỹ thuật vật liệu & tài nguyên, kỹ thuật xây dựng dân dụng, kỹ thuật dệt, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật công nghiệp, thiết kế công nghiệp và kiến trúc.
– 1997: Đổi tên thành Đại học KHKT quốc lập Đài Bắc với 4 học viện: Cơ điện, công trình, thiết kế và quản lý.
– Đến nay: Không ngừng mở rộng và phát triển cả về quy mô lẫn chất lượng, trở thành một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo khối ngành kỹ thuật hàng đầu tại Đài Loan. Hiện trường có 19 chương trình đào tạo hệ cử nhân, 26 chương trình đào tạo hệ thạc sĩ và 17 chương trình đào tạo hệ tiến sĩ.
- Xếp hạng Đài Loan và thế giới:
– Theo Asian University Rank, trường xếp hạng 114 toàn Châu Á
– Theo QS World Ranking 2019, lọt Top 561 – 570 trên thế giới
– Theo World Ranking 2019, lọt Top 20 trường đại học tốt nhất của Đài Loan
3. Các học viện, khoa trực thuộc trường và chương trình đào tạo
♥: Giảng dạy phần lớn bằng tiếng Trung
▲: Bắt buộc tham gia khóa tiếng Anh để tốt nghiệp
★: Một số môn giảng dạy bằng tiếng Anh
■: Giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh
Lớp chuyên ban dành cho sinh viên quốc tế
Tên lớp | Hệ | ||
Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
Lớp chuyên ban quốc tế học viện kỹ thuật điện & khoa học máy tính | ■ | ||
Lớp chuyên ban thạc sĩ quốc tế ngành máy móc & tự động hóa | ■ | ||
Lớp chuyên ban thạc sĩ quốc tế ngành năng lượng và kỹ thuật điều hòa không khí | ■ | ||
Lớp chuyên ban thạc sĩ quốc tế học viện kỹ thuật điện & khoa học máy tính | ■ | ||
Lớp chuyên ban thạc sĩ quốc tế học viện quản lý (IMBA) | ■ | ||
Lớp chuyên ban thạc sĩ quốc tế ngành công nghệ tài chính & doanh nhân sáng tạo | ■ | ||
Lớp chuyên ban thạc sĩ quốc tế ngành thiết kế tương tác & sáng tạo | ■ | ||
Lớp chuyên ban tiến sĩ ngành kỹ thuật cơ điện | ■ | ||
Lớp chuyên ban tiến sĩ ngành năng lượng & vật liệu quang điện | ■ | ||
Lớp chuyên ban tiến sĩ quốc tế học viện kỹ thuật điện & khoa học máy tính | ■ |
Chương trình đào tạo chung
Học viện | Khoa | Hệ | ||
Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Học viện cơ điện |
Kỹ thuật cơ khí | ♥ | ||
Kỹ thuật ô tô | ♥ | ▲ | ||
Năng lượng và kỹ thuật điều hòa không khí | ♥ | ★ | ★ | |
Chương trình thạc sĩ cơ điện tổng hợp | ★ | |||
Viện nghiên cứu công nghệ sản xuất | ▲ | ▲ | ||
Viện nghiên cứu công nghệ tự động hóa | ▲ | |||
Học viện kỹ thuật điện & khoa học máy tính | Kỹ thuật điện | ♥ | ▲ | ▲ |
Kỹ thuật điện tử | ♥ | |||
Kỹ thuật thông tin | ♥ | |||
Kỹ thuật điện quang | ♥ | ▲ | ▲ | |
Học viện công trình |
Kỹ thuật xây dựng | ♥ | ||
Kỹ thuật & khoa học phân tử | ♥ | |||
Kỹ thuật hóa học & công nghệ sinh học | ♥ | |||
Vật liệu & tài nguyên | ♥ | |||
Chương trình thạc sĩ về xây dựng & phòng chống thiên tai | ★ | |||
Chương trình tiến sĩ về xây dựng & phòng chống thiên tai | ★ | |||
Chương trình thạc sĩ kỹ thuật hóa học | ★ | |||
Chương trình tiến sĩ kỹ thuật hóa học | ▲ | |||
Chương trình thạc sĩ sinh hóa & kỹ thuật y sinh | ★ | |||
Viện nghiên cứu quản lý & kỹ thuật môi trường | ▲ | ▲ | ||
Viện nghiên cứu khoa học & kỹ thuật vật liệu | ★ | ▲ | ||
Viện nghiên cứu kỹ thuật tài nguyên | ▲ | ★ | ||
Chương trình thạc sĩ hữu cơ & Vật liệu polime | ★ | |||
Chương trình tiến sĩ hữu cơ & Vật liệu polime | ▲ | |||
Học viện thiết kế |
Thiết kế tương tác (Thiết kế truyền thông & thiết kế hình ảnh trực quan) |
♥ | ★ | |
Thiết kế công nghiệp (Thiết kế sản phẩm & thiết kế nội thất) |
♥ | |||
Kiến trúc | ♥ | |||
Chương trình thạc sĩ về kiến trúc & thiết kế đô thị | ★ | |||
Chương trình tiến sĩ thiết kế | ★ | |||
Học viện quản lý |
Quản lý và kỹ thuật công nghiệp | ♥ | ★ | ★ |
Chương trình tiến sĩ quản lý | ★ | |||
Quản trị kinh doanh | ♥ | ★ | ||
Quản trị thông tin & tài chính | ♥ | ★ | ||
Học viện KHXH & Nhân văn | Phát triển sự nghiệp văn hóa | ♥ | ||
Tiếng Anh ứng dụng | ▲ | ▲ | ||
Viện nghiên cứu dạy nghề và kĩ thuật | ★ | ★ | ||
Viện nghiên cứu sở hữu trí tuệ | ★ |
4. Học phí, tạp phí và phí khác
Chi phí (NTD/kỳ) | Đại học | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Học phí | 47.378 – 54.837 | 55.522 – 64.597 | 59.647 – 668.777 |
Phí sử dụng Internet | 400 | ||
Bảo hiểm bình an | 274 | ||
Bảo hiểm toàn dân | 4.494 |
5. Kí túc xá
– Nhà trường đảm bảo ưu tiên giữ phòng cho sinh viên quốc tế năm 1 -2. Từ năm 3 trở đi, áp dụng hình thức bốc thăm chọn phòng
– Năm 1, tất cả các DHS quốc tế đều được sắp xếp ở tại KTX khu đông trong trường. Từ năm 2, DHS nữ sẽ được sắp xếp ở tại KTX khu đông trong trường học KTX ngoài trường tại khu Nam Cảng. DHS nam được sắp xếp ở tại KTX ngoài trường thuộc khu Tân Bắc.
– Loại phòng: 4 người/phòng
– Chi phí: 10.900NTD/kỳ (đã bao gồm tiền đặt cọc 1.000NTD, được trả lại sau khi sinh viên trả phòng). Tiền điện nước và giặt là sinh viên tự chi trả theo thực tế sử dụng.
– Sinh viên mới cần hoàn thành đăng ký KTX trước ngày 12/6 hàng năm.
6. Thông tin học bổng
a) Học bổng Hoa ngữ
Đối tượng | Sinh viên hệ đại học |
Loại hình HB | Giảm 50% học phí & tạp phí |
Điều kiện tham gia | Sinh viên năm nhất đại học xin xét duyệt HB tiếng Hoa cần nộp 1 trong số các chứng chỉ tiếng Hoa dưới đây trước khi nhập học: 1. Chứng chỉ TOCFL tối thiểu loại B2. Các chứng chỉ tương đương khác như: Chứng chỉ tiếng Hoa SPM loại C hoặc chứng chỉ tiếng Hoa loại C thuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT của Malaysia3. Nếu không có các chứng chỉ trên, sinh viên cần cung cấp các chứng chỉ được quy định theo tiêu chuẩn đối chiếu của trang web của ủy ban công tác & thúc đẩy Hoa ngữ. VD: Chứng chỉ ACTFL của Hoa Kỳ, TECC loại C… |
Cách thức đăng ký xét duyệt | DHS có nguyện vọng và đáp ứng đủ điều kiện trên cần điền vào mẫu đơn trực tuyến và upload chứng chỉ lên trang web của trường |
Điều kiện duy trì | Sinh viên năm 2 –năm 4 xét duyệt dựa trên thành tích của năm trước đó |
b) Học bổng nghiên cứu sinh ưu tú
Đối tượng | Nghiên cứu sinh sau đại học |
Loại hình HB | 1. Thạc sĩ – Miễn giảm học phí & tạp phí (tối đa 2 năm)– Trợ cấp sinh hoạt phí 6.000NTD/tháng (chỉ áp dụng cho năm đầu)2. Tiến sĩ– Miễn giảm học phí & tạp phí (tối đa 4 năm)– Trợ cấp sinh hoạt phí 12.000NTD/tháng (tối đa 4 năm) |
Cách thức đăng ký xét duyệt | DHS có nguyện vọng và đáp ứng đủ điều kiện trên cần điền vào mẫu đơn trực tuyến trên trang web của trường |
Điều kiện duy trì | – Nghiên cứu sinh thạc sĩ năm 2 xét duyệt miễn giảm học phí dựa trên thành tích năm trước đó – Nghiên cứu sinh tiến sĩ năm 2-4 xét duyệt dựa trên thành tích năm trước đó và báo cáo khoa học/bài đăng tạp chí |
7. Thời hạn nộp hồ sơ và danh mục hồ sơ cần nộp
– Thời hạn nộp hồ sơ: Kỳ mùa thu: 1/1– 30/4
– Danh mục hồ sơ cần nộp
STT | Danh mục tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn xin nhập học, có dán ảnh thẻ cá nhân | 1 | Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất |
2 | Thư cam kết | 1 | Theo mẫu của trường |
3 | Hộ chiếu | 1 | Bản photo |
4 |
Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất | 1 | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
5 |
Bảng điểm các năm cấp học cao nhất | 1 | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
6 | Chứng chỉ ngoại ngữ | 1 | Tiếng Hoa hoặc tiếng Anh, theo quy định từng khoa |
7 |
Chứng minh tài chính hoặc giấy tờ chứng minh cá nhân học sinh nhận được học bổng toàn phần của chính phủ, nhà trường hoặc các tổ chức tài trợ | 1 | Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu ko chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này |
8 | Giấy khám sức khỏe | 1 | Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất, bao gồm test HIV |
9 | Tự truyện | 1 | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung |
10 | Kế hoạch học tập | 1 | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung. |
11 | Thư giới thiệu | 2 | Thạc sĩ và Tiến sĩ bắt buộc phải có |
12 | Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có) | Bản photo | |
13 |
Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học |
Du học - Lao động - Ngoại ngữ TANICO!