Trường đại học Bách Khoa Hàn Quốc (KPU)
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀN QUỐC KOREA POLYTECHNIC UNIVESITY 1. Địa chỉ: 237 Sangidaehak-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Korea 2. Website: http://kpu.ac.kr 3. Năm thành lập: 1910 |
Trường đại học Bách Khoa Hàn Quốc (KPU) là trường đại học do chính phủ Hàn Quốc thành lập trong khuôn viên khu công nghiệp quy mô lớn nhất cả nước nhằm nâng cao sức cạnh tranh kỹ thuật và đào tạo nguồn lao động kỹ thuật chất lượng cao đáp ứng nhu cầu cho các doanh nghiệp thông qua hợp tác tích cực với các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước. Với hệ thống giáo dục sáng tạo, có tính ứng dụng cao, trường đang dẫn đầu trong số các trường đại học kỹ thuật tại Hàn Quốc.
Đại học Bách khoa Hàn Quốc (KPU) điển hình về giáo dục, nghiên cứu và cơ hội việc làm, ngôi trường duy nhất dùng khu công nghiệp nhà nước luôn làm khuôn viên và đang dẫn đầu trong đầu tư giáo dục, tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đứng đầu 3 năm liên tục từ năm 2010 đến năm 2012 (so sánh với các trường đại học thuộc loại hình đào tạo 4 năm); kinh phí nghiên cứu cho mỗi giáo sư đứng thứ 5 ( từ năm 2006 đến năm 2008 và năm 2010); số đăng kí bằng sáng chế trên mỗi giáo sư đứng thứ 4 ( năm 2008); và tỷ lệ tiền học phí dùng làm học bổng đứng thứ 10 (năm 2006).
Trường Đại học bách khoa Hàn Quốc luôn nỗ lực hướng tới sự đào tạo tốt nhất.Trung tâm đào tạo tiếng Hàn trường Đại học bách khoa Hàn Quốc được thành lập vào tháng 2 năm 2010.Thông qua chương trình đào tạo được thiết kế để phát triển tối đa năng lực ngôn ngữ thực dụng thông qua hoạt động học tập đa dạng, học sinh có thể nhận được hiệu quả học tập cao nhất. Trung tâm đào tạo tiếng Hàn trường Đại học bách khoa Hàn Quốc được hình thành bởi đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm giảng dạy phong phú với mục tiêu đào tạo là nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hàn trong đời sống thực tế cho người học. Không chỉ vậy, trường còn mang đến cho sinh viên cơ hội được trực tiếp trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc thông qua các chương trình trải nghiệm văn hóa đa dạng.Hơn nữa, trường có tổ chức chương trình hỗ trợ partner là sinh viên trường Đại học bách khoa Hàn Quốc để giúp đỡ du học sinh có thể ổn định học tập và thích ứng với sinh hoạt tại Hàn Quốc.
1.Các chương trình đào tạo
1.1 Chương trình đào tạo tiếng Hàn: Kỳ nhập học tháng 3, 6, 9, 12
– Lớp buổi sang: 9h30 – 13h30
– Lớp buổi chiều: 13h30 17h30
Học phí (10 tuần) | Phí đăng ký | Ký túc xá | Tổng |
1.200.000 won | 50.000 won | 200.000 won | 1.450.000 won |
1.2 Chương trình đào tạo sinh viên quốc tế
Bậc học | Khoa | Học phí |
Đại học |
|
3.400 USD – 3.930 USD/ kỳ |
Cao học |
|
3.320 USD – 4.200 USD/ kỳ |
2. Thông tin học bổng
2.1 Học bổng học tiếng
Học bổng thành tích |
Là học sinh đang theo học tiếng Hàn tại trung tâm (học bổng xét theo từng lớp) | Hạng nhất – 30% học phí |
Hạng nhì – 20% học phí | ||
Hạng 3 – 10% học phí |
2.2 Học bổng đại học
Tên học bổng | Đối tượng | Chi tiết |
Học bổng theo năng lực tiếng | Áp dụng cho đối tượng có bằng Topik tối thiểu cấp 3 cho học kì đầu tiên | TOPIK cấp 6: toàn bộ học phí
TOPIK cấp 5: 80% học phí TOPIK cấp 4: 60% học phí TOPIK cấp 3; 50% học phí |
Học bổng theo GPA | Sinh viên có điểm phẩy trung bình của học kì trước từ 2.0 trở lên | GPA 4.0 trở lên: toàn bộ học phí
GPA 3.5 trở lên: 70% học phí GPA: 3.0 trở lên: 60% học phí GPA 2.5 trở lên: 50% học phí GPA 2.0 trở lên: 30% học phí |
2.3 Học bổng cao học
Tên học bổng | Đối tượng | Chi tiết |
Học bổng theo năng lực tiếng | Áp dụng cho đối tượng có bằng Topik tối thiểu cấp 4 cho học kì đầu tiên | TOPIK cấp 6: toàn bộ học phí
TOPIK cấp 5: 80% học phí TOPIK cấp 4: 60% học phí |
Học bổng theo GPA | Sinh viên có điểm phẩy trung bình của học kì trước từ 3.0 trở lên | GPA 4.0 trở lên và TOPIK cấp 6: 80% học phí
GPA 3.5 trở lên và TOPIK cấp 5: 60% học phí GPA: 3.0 trở lên và TOPIK cấp 4: 60% học phí |
3. Kí túc xá
Tòa nhà | Số phòng | Loại | Thiết bị | Phí (KRW) |
Techno Innovation Park | 16 | 1 người | Giường, bộ đồ giường, bàn ghế, giá sách, tủ lạnh, giá giày, điện thoại, Internet, phòng tắm, nhà vịnh sinh | 420.000/ tháng |
494 | 2 người | 278.750/ tháng | ||
106 | 4 người | 196.250/ tháng |
4. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kì trước)
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN (KRW) |
Phí nhập học | 50.000 |
Học phí 1 năm | 4.800.000 |
Ký túc xá (6 tháng) (Phòng 4 người) | 1.200.000 |
Bảo hiểm | 200.000 |
Tổng cộng | 6.250.000 |
(Tương đương khoảng: 125.000.000 vnđ với tỷ giá tạm tính: 1 krw = 20 vnđ)
Du học - Lao động - Ngoại ngữ TANICO!